e enjte, 31 maj 2007

Session 7

CSDL CenterManagement

1. Hãy kiểm tra và xóa CSDL CenterManagement (nếu như nó tồn tại trước trong csdl của anh/chị).
2. Viết câu lệnh tạo CSDL có tên là CenterManagement và tạo các bảng với các điều kiện đưa ra như sau:
Yêu cầu:
1. Cột totalFeeCash chỉ chứa các giá trị lớn hơn 0 và cột CourseType chỉ nhận 2 giá trị là full, part trong bảng Course.

2. Bảng Material có cột MaterialCode có giá trị tự động tăng và cột Mdesc mặc định là None.

3. Bảng Batch có cột DateStarted chỉ nhập được những ngày sau ngày 20/12/2006, cột MinimumNumberOfStudents chỉ giá trị nhỏ hơn 48, giá trị mặc định cho cột MaximumNumberOfStudents là 1 và cột BatchNo có giá trị tự động tăng.


4. Bảng FeeOpted chỉ nhận 2 giá trị ‘FULL CASH’ và ‘INSTALLMENT’.

5. Mở csdl CenterManagement đã tạo bên trên. Anh/chị hãy dùng công cụ Enterprise Manager để tạo tiếp các bảng còn lại của
csdl CenterManagement đã tạo bên trên:



e mërkurë, 30 maj 2007

Câu 108

Object được thêm vào timeline với tốc độ mặc định là ……. frame trong một giây

a. 5
c. 15
b. 50
d. 25

Câu 109

Trong menu Modify à Timeline, mục nào dùng để xóa bỏ một Timeline.

a. Add Frame
c. Remove Frame
b. Rename Timeline
d. Remove Timeline

Câu 110

Thuộc tính nào của Timeline chỉ ra Timeline của văn bản nào đang được hiển thị trong Timelines panel

a. Timeline pop-up menu
c. Frame numbers
b. Playback head
d. Behaviuos Channels

Câu 111

Thuộc tính nào của Timeline chỉ ra Timeline của frame nào đang được hiển thị trong cửa sổ hiện hành.

a. Timeline pop-up menu
c. Frame numbers
b. Playback head
d. Behaviors Channels

Câu 112

Những layer nào không thể chuyển sang table

a. Xếp chồng (overlap)
b. Có màu nền
c. Lớn hơn table sắp chuyển sang
d. Tất cả

Câu 113

Chọn phát biểu sai

a. Có thể chuyển từ layer sang table và ngược lại
b. Không thể chuyển từ layer sang table và ngược lại đối với các tập tin template và những tập tin được ứng dụng bởi template
c. Để chuyển từ layer sang table, layer đó phải có ít nhất là màu nền. Tương tự cho table.
d. Chỉ có ở chế độ Layout mới có thể chuyển từ table sang layer và ngược lại.

Câu 114

114. ………. là những sự kiện (event) JavaScript được áp dụng cho thẻ HTML.

a. Behaviors
c. Event
b. Rollover HTML tags

Câu 115

115. Có thể gắn behavior cho

a. Thẻ
b. Thẻ
c. Văn bản thuần túy
d. a và b đúng

Câu 116

Có thể gắn nhiều sự kiện cho một ACTION duy nhất

a. Đúng
b. Sai

Câu 117

Sự kiện nào là sự kiện xảy ra khi phần tử mất tiêu điểm.

a. onBlur
c. onChange
b. onSubmit
d. onClick.

Câu 118

Sự kiện nào là sự kiện xảy ra khi biểu mẫu được submit.

a. onBlur
c. onChange
b. onSubmit
d. onClick.

Câu 119

119. Sự kiện nào là sự kiện xảy ra khi giá trị của các phần tử thay đổi

a. onBlur
c. onChange
b. onReset
d. onClick.

Sự kiện nào là sự kiện xảy ra khi khách viếng thăm nhấn và nhả bất kỳ phím nào trên bàn phím.
a. onKeyPress
c. onChange
b. onReset
d. onMouseOver.

Câu 120

Trong Dreamweaver, panel nào cho phép ta hủy bỏ hoặc lặp lại những thao tác trong tài liệu hiện hành.

a. History
c. Property Inspector
b. Launcher
d. Code inspector

Câu 121

URL được viết tắt từ chữ gì?

a. Unit Resource Location
a. Unit Resource Locatior
b. Uniform Resource Location.
d. Uniform Resource Locator.

Câu 122

Có mấy loại liên kết chính thường được dùng ?

a. 1
c. 3
b. 2
d. 4

Câu 123

Đường dẫn nào cung cấp địa chỉ URL đầy đủ (bao gồm cả giao thức) tới tài liệu được liên kết?

a. Root-relative
c. Absolute
b. Document-relative
d. Relative

Câu 124

Các liên kết nào sau đây không yêu cầu một đường dẫn đầy đủ bởi vì các địa chỉ được tính tương đối so với thư mục của bạn.

a. Liên kết tương đối (Relative)
c. Một kiểu liên kết khác.
b. Liên kết tuyệt đối (Absolute)
d. Không có kiểu liên kết nào khác.

Câu 125

Các liên kết nào sau đây yêu cầu một đường dẫn đầy đủ.

a. Liên kết tương đối (Relative)
c. Một kiểu liên kết khác.
b. Liên kết tuyệt đối (Absolute)
d. Không có kiểu liên kết nào khác.

Câu 126

Tên điểm neo có phân biệt kiểu chữ hay không?

a. Có
b. Không.

Câu 127

Các loại đường dẫn liên kết tương đối (2).

a. Cấp tài liệu (Document-Relative Paths)
c. Cấp thư mục gốc (Root-Relative Paths)
b. Cấp website (Website-Relative Paths)

Câu 128

/product/newproduct.htm là:

a. Đường dẫn tuyệt đối
b. Document-relative paths
c. Root-relative paths
d. Đường dẫn tương đối.

Câu 129

Để liên kết đến một tập tin trong thư mục cha của tài liệu hiện hành ta phải đặt ký hiệu …… trước tên tập tin.

a. ../ c. /
b. ./ d. \..

Câu 130

Để liên kết đến một tập tin trong một thư mục con của thư mục chứa tài liệu hiện hành

a. ../ c. /
b. ./ d. \..

Câu 131

Khi tạo liên kết đến địa chỉ email bằng cách chọn Insert| Email Link, không cần gõ tên giao thức mailto vào textbox E-Mail.

a. Đúng
b. Sai

Câu 132

Chọn phát biểu đúng

a. Tên điểm neo không chứa khoảng trống và không được đặt trong layer.
b. Không sử dụng hình ảnh để liên kết đến điểm neo.
c. Không có cách tạo liên kết đến điểm neo của tập tin khác
d. home là tên một điểm neo mặc định.

Câu 133

Dreamweaver quản lý các Cascading style sheet (css) trong panel nào?

a. Code panel.
c. Assets panel
b. Snippets panel.
d. CSS Styles panel

Câu 134

Phần mở rộng của Cascading Style Sheet là:

a. swf
c. dwt
b. lbi
d. css

Câu 135

CSS làm việc với Netscape & Internet Explorer phiên bản ……

a. 4.0
c. 3.0
b. 2.0
d. 5.5

Câu 136

Phương thức nào dùng để thay đổi và cập nhật định dạng ngay lập tức:

a. Auto Styles
c. CSS style
b. HTML Style
d. New style

Câu 137

Khi dùng Dreamweaver chỉ có thể tạo style ở tập tin css khác, không thể tạo trên cùng tập tin htm đang mở.

a. Đúng
b. Sai

Câu 138

Khi xóa hoặc chỉnh sửa tập tin css đã được ứng dụng lên một số tập tin htm, định dạng của các tập tin này sẽ như thế nào?

a. Thay đổi
b. Không thay đổi
c. Cả hai đều sai
d. Cả hai đều đúng

Câu 139

Có mấy loại phương pháp áp dụng css trên trang web:

a. 1
c. 3
b. 2
d. 4

Câu 140

Sử dụng thuộc tính ………. để thiết lập các kiểu cơ bản về font chữ cho CSS Style.

a. Type Property
c. Box Property
b. Background Property
d. Border Property
e. List Property
f. Extension Property
g. Position Property
h. Block Property

Câu 141

Sử dụng thuộc tính ………. để định nghĩa việc thiết lập đối với các thẻ và thuộc tính điều khiển vị trí của các phần tử trên trang web.

a. Type Property
c. Box Property
b. Background Property
d. Border Property
e. List Property
f. Extension Property
g. Position Property
h. Block Property

Câu 142

Sử dụng thuộc tính_________gồm các tuỳ chọn về bộ lọc, ngắt trang và trỏ chuột.

a. Type Property
c. Box Property
b. Background Property
d. Border Property
e. List Property
f. Extension Property
g. Position Property
h. Block Property

Câu 143

Mục nào sau đây không phải môt tả về cách định nghĩa CSS STYLE

a. Linked
b. Embedded
c. Inline
d. Orthogonal

Câu 144

Loại style nên dùng khi cần ứng dụng cùng một kiểu CSS lên nhiều trang?

a. Linked
b. Embedded
c. Inline
d. Orthogonal

Câu 145

Các templates trong Dreamweaver được lưu với phần mở rộng là gì?

a. css
c. html
b. dwt
d. swf

Câu 146

Dreamweaver quản lý các template trong panel nào?

a. Code panel.
c. Assets panel
b. Snippets panel.
d. Site panel

Câu 147

Những template được tự động lưu trữ trong thư mục ………. nằm trong thư mục gốc của website

a. Library.
c. Files.
b. Site.
d. Templates.

Câu 148

. …… là một thư viện tập hợp các bản thiết kế, các cấu trúc chuẩn, … được lưu trữ và có thể sử dụng nhiều lần, dùng để tạo ra nhiều trang web có cùng hình thức trang trí.

a. Template
c. Snippets
b. Library
d. Behavior

Câu 149

Ta có thể chỉnh sửa những template trong Dreamweaver được tạo bởi một người khác trong quá trình sử dụng hay không?

a. Không thể chỉnh sửa.
c. Có thể chỉnh sửa 2 lần.
b. Có thể chỉnh sửa.
d. Có thể chỉnh sửa 1 lần.

Câu 150

Các thao tác nào sau đây làm xuất hiện hộp thoại Editable Region.

a. Insert à Template Objects à Editable Region
b. Dùng tổ hợp phím nóng Ctrl + Alt + V
c. Nhấn chuột phải trên vùng lựa chọn. Chọn Templates à New Editable Region.
d. Insert à nhấn nút Editable Region.

Câu 151

Xóa Template đã được sử dụng, định dạng tập tin đã được ứng dụng sẽ:

a. Thay đổi
b. Không thay đổi
c. Có đường biên màu vàng Khác

Câu 152

Xác định phát biểu sai

a. Có thể thêm, sửa, xóa các editable region
b. Không thể thêm editable region trong trang web.
c. Có thể đánh dấu nhiều ô của table như một vùng editable region
d. Không phân biệt giữa 1 ô table như một vùng chỉnh sửa và nội dung của một ô table như một vùng chỉnh sửa

Câu 153

Không thể tạo và ứng dụng các template khi không có website

a. Đúng
b. Sai

Câu 154

Xóa template đã được ứng dụng lên trang, định dạng tập tin đã được ứng dụng?
a. Thay đổi
b. Không thay đổi
c. Có đường biên màu vàng
d. Khác

Câu 155

Trong Dreamweaver MX, bạn có thể định nghĩa …… loại trình duyệt Web
a. 10
c. 20
b. 2
d. 25

Câu 156

Trong Dreamweaver, để xem thử tài liệu trong trình duyệt mặc định, nhấn phím ……
a. F12 c. Ctrl + F12
b. Shift + F2 d. Alt + F12

Câu 157

Một trang web có thể hiển thị khác nhau trong những trình duyệt khác nhau hay không?
a. Có
b. Không.

Câu 158

Đặc tính nào của Dreamweaver dùng để kiểm tra tính tương thích của trình duyệt.

a. Check Target Browsers
c. Validate Markup
b. Check Link
d. Check Accessibility

Câu 159

Đặc tính nào của Dreamweaver dùng để kiểm tra lỗi cú pháp.

a. Check Target Browsers
c. Validate Markup
b. Check Link
d. Check Accessibility

e enjte, 24 maj 2007

Đáp án Dreamweaver

1. b
2. a
3. b
4. a
5. b
6. e
7. a
8. a
9. d
10. d
11. d
12. a
13. a,b
14. c
15. d,e
16. b
17. d
18. a,b,c
19. c
20. b
21. b
22. b
23. a,b
24. b
25. d
26. b
27. c
28. a
29. a
30. b
31. b
32. c
33. a
34. b
35. b
36. b
37. c
38. a
39. c
40. b
41. c,d
42. a
43. a
44. b
45. b
46. d
47. b
48. a
49. b
50. c
51. a
52. c
53. a,b
54. c
55. a
56. a
57. b
58. c
59. d
60. c
61. a
62. c
63. a,b
64. d
65. a
66. b
67. a
68. d
69. a,b
70. a,b
71. b
72. c
73. a
74. a
75. a
76. c
77. a,b
78. a
79. a
80. b
81. a,b,c
82. c
83. a
84. a
85. b
86. c
87. a
88. b
89. a
90. b
91. b
92. d
93. a,b
94. a
95. c
96. c
97. a
98. d
99. b
100. a
101. a
102. a
103. a
104. a
105. a
106. a
107. a
108. c
109. d
110. a
111. b
112. a
113. d
114. a
115. d
116. a
117. a
118. b
119. c
120. a
121. d
122. b
123. c
124. a
125. b
126. a
127. a,c
128. c
129. a
130. c
131. a
132. a
133. d
134. d
135. a
136. c
137. b
138. a
139. b
140. a
141. g
142. f
143. d
144. a
145. b
146. c
147. d
148. a
149. a
150. a,b,c
151. a
152. b
153. a
154. b
155. c
156. a
157. a
158. a
159. c

Ôn tập môn Dreamweaver

Chương 1: Giới thiệu Dreamweaver

1. Dreamweaver sử dụng giao thức gì để tải một site cục bộ lên web server ?
a. HTTP
c. SMTP
b. FTP
d. URL
2. Dreamweaver tương đương với phần mềm nào dưới đây?
a. Microsoft FrontPage
b. Flash MX
c. Photoshop
d. Microsoft Word
3. Dreamweaver cho phép làm việc với mấy cách trình bày tài liệu.
a. 2
c. 5
b. 3 d. 4
4. Tính năng nào trong Dreamweaver cho phép hiển thị mã nguồn của tài liệu.
a. Show Code view c. Combined view
b. Show Design view d. Standard view
e. Layout view e. Show Code and Design view
5. Tính năng nào trong Dreamweaver cho phép hiển thị trực quan của tài liệu.
a. Show Code view c. Combined view
b. Show Design view d. Standard view
e. Layout view e. Show Code and Design view
6. Tính năng nào trong Dreamweaver cho phép hiển thị code và trực quan của tài liệu.
a. Show Code view c. Combined view
b. Show Design view d. Standard view
e. Layout view e. Show Code and Design view
7. Mặc định, ở chế độ Design and Code View:
a. Khung thiết kế code nằm trên, khung desgin nằm dưới.
b. Khung design nằm trên, khung thiết kế code nằm dưới.
8. Thanh công cụ dùng để thay đổi giá trị định của các thuộc tính cho các đối tượng như văn bản, đoạn văn, hình ảnh, … là
a. Property Inspector c. Objects panel
b. Insert panel d. Code inspector
9. Mục nào không phải là thuộc tính của Page Properties
a. Title b. Tracing Image
c. Background d. CSS Styles
10. Để ẩn tất cả các Panel, ta thực hiện
a. Ấn phím Ctrl + F4 c. Ấn phím Shift + F4
b. Ấn phím Alt + F4 d. Ấn phím F4
11. Asset Panels dùng để
a. Quản lý hình ảnh trong website b. Quản lý phim ảnh trong website
c. Quản lý các siêu liên kết trong website d. Tất cả đều đúng
12. Dấu * trên thanh Title của Dreamweaver xác định tập tin chưa được save lần nào?
a. Đúng b. Sai

Chương 3: Nhập văn bản.
13. Để hủy bỏ những thao tác đã thực hiện trong tài liệu hiện hành, ta sử dụng (2).
a. Ctrl + Z b. Ctrl + Y
b. Edit à Undo d. Edit à Repeating entries
14. Trong Dreamweaver có bao nhiêu kiểu đoạn văn bản cơ bản.
a. 1 c. 3
b. 2 d. 4

Chương 5: Table
15. Trong Dreamweaver, các chế độ cho phép thiết kế trong chế độ Design view (2).
a. Code view c. Combined view
b. Design view d. Standard view
e. Layout view
16. Ở chế độ thiết kế (Layout view), chúng ta có thể Insert Table hoặc Draw Layer.
a. True b. False
17. Thao tác chèn table
a. Control + Alt + T b. Insert à Table
c. Chọn icon Insert Table trên thanh Object d. Tất cả
18. Sau khi tạo table, thao tác nào sau đây cho phép tạo thêm một hàng mới vào table (3).
a. Tại ô cuốI cùng, nhấn phím TAB. c. Modify à Table à Insert row.
b. Ctrl + M d. Insert à Table.
19. Trong Dreamweaver, khi tạo bảng, nếu không xác định giá trị của 2 thuộc tính cellpadding và cellspacing, thì 2 thuộc tính này lần lượt có giá trị …, …
a. 0,0 c. 2,1
b. 1,2 d. 1,1
20. Sử dụng Commandà Format Table để định dạng table, không thể chỉnh sửa các thuộc tính table
a. Đúng b. Sai
21. Layout Cell có thể tồn tại bên ngoài Layout table?
a. Đúng. b. Sai.
22. Layout Table được tạo tự động bởi Dreamweaver và có độ rộng của cửa sổ tài liệu.
a. Đúng. b. Sai.
23. Chọn hai phát biểu sai trong các phát biểu sau:
a. Sử dụng chế độ Standard để vẽ Layout Table và Layout Cell
b. Table tạo ở chế độ Standard không thể qua chế độ Layout chỉnh sửa và ngược lại.
c. Trong Layout Table không thể thêm nội dung khi chưa có Layout Cell.
d. Layout Table nằm trong Layout Table khác phải có kích thước nhỏ hơn Layout Table đó.

24. Những thuộc tính trên thanh Properties khi chọn 1 Layout Cell và nhiều Layout Cell giống nhau hoàn toàn.
a. Đúng b. Sai (không chọn nhiều layout cell được)
25. Chọn phát biểu sai
a. Để trộn các ô lại với nhau, các ô cần trộn được chọn có phần diện tích hình chữ nhật.
b. Khi chọn một ô, chỉ có thể chọn split cell
c. Một lần sử dụng thao tác split cell chỉ có thể chia ô được chọn thành các dòng hoặc cột.
d. Có thể chọn cùng lúc hai thao tác merge cell và split cell
26. Có thể xuất một phần của table ra một tập tin txt
a. Đúng b. Sai
27. Xác định phát biểu đúng
a. Không thể định nghĩa dấu phân cách trường (trong thao tác xuất table)
b. Mặc định các dấu phân cách trường gồm: dấu phẩy, khoảng trống, dấu hai chấm, dấu chấm phẩy (trong thao tác xuất table)
c. Không thể chọn một phần Table để export
d. Tất cả đều đúng
28. Chọn phát biểu đúng
a. Chọn nút Clear Row Heights và Clear Column Widths để xóa tất cả các thuộc tính chiều rộng, chiều cao của tất cả các ô trong table.
b. Hình nền của table có cơ chế strech như hình nền của desktop.
c. Khi đã chọn hình nền của table, không thể chọn hình nền cho các ô trong table đó.
d. Độ dày lớn nhất của border table là 10.
29. Thuộc tính cellspacing quy định số pixel giữa những ô với nhau và cellpadding quy định số pixel giữa nội dung ô và đường viền ô
a. Đúng b. Sai

Chương 7: Library và Snippet
30. …… là một thư viện tập hợp những thành phần của trang web, lưu trữ và tái sử dụng lại khi cần.
a. Template c. Snippets
b. Library d. Behavior
31. Dreamweaver lưu trữ những thông tin về Library Item trong thư mục…….
a. Thư mục Template c. Thư mục gốc website
b. Thư mục Library d. Thư mục Dreamweaver
32. Dreamweaver quản lý các library trong panel nào?
a. Code c. Assets panel
b. Snippets panel. d. Site panel
33. Khi sao chép một library item đến một site mới thì những hình ảnh, liên kết trong một library item sẽ không được sao chép.
a. Đúng. b. Sai.
34. Phần mở rộng của library item là:
a. swf c. dwt
b. lbi d. css
35. Những library item có thể cấu thành từ tất cả các thành phần nằm ở giữa thẻ head.
a. Đúng. b. Sai.
36. Khi chúng ta thêm một library item vào một trang web, thì phần nội dung được chèn vào và ……… đến library item.
a. không có sự tham chiếu b. có sự tham chiếu
37. Để thêm nội dung của thư viện vào trang web mà nội dung sẽ không tham chiếu đến thư viện thì nhấn phím ……… trong khi kéo thông tin vào trang web.
a. Alt c. Ctrl
b. Shift d. F1
38. Trong snippet, chúng ta có thể lưu trữ những đoạn mã của server-script (ASP, JSP, PHP,…) hay không?
a. Có. b. Không.
39. …… là một thư viện tập hợp những đoạn mã mà bạn có thể lưu trữ và tái sử dụng lại khi cần.
a. Template c. Snippets
b. Library d. Behavior
40. Dreamweaver quản lý các snippet trong panel nào?
a. Code c. Assets panel
b. Snippets panel. d. Site panel
41. Dreamweaver hỗ trợ 2 cách chèn một snippet vào trang web là ……… và ………
a. design c. wrap
b.code d. block
Chương 9: Hình ảnh
9.1 – Image Type.
42. GIF được viết tắt từ chữ:
a. Graphic Interchange Format. c. Graphic Internet Format
b. Joint Photographic Group d. Portable Network Group.
43. Kiểu định dạng GIF sử dụng tối đa ...... bit màu.
a. 8 b. 24
b. 48 d. 16
44. JPG được viết tắt từ chữ:
a. Graphic Interchange Format. c. Joint Photo Graphic.
b. Joint Photographic Group d. Portable Network Group.
45. Kiểu định dạng JPG sử dụng tối đa ...... bit màu.
a. 8 b. 24
b. 48 d. 16
46. PNG được viết tắt từ chữ:
a. Graphic Interchange Format. c. Portable Network Graphic.
b. Joint Photographic Group d. Portable Network Group.
47. Kiểu định dạng PNG sử dụng tối đa ...... bit màu.
a. 8 b. 24
b. 48 d. 16
48. Loại ảnh nào cho phép hỗ trợ màu nền trong suốt
a. GIF c. PNG
b. JPG d. PSD
49. Loại ảnh nào sau khi nén không cho phép khôi phục lại ảnh gốc:
a. GIF c. PNG
b. JPG d. PSD
50. Loại ảnh nào sau khi nén cho phép khôi phục lại ảnh gốc:
a. GIF c. PNG
b. JPG d. PSD
51. Loại tập tin hình ảnh nào có thể tạo hiệu ứng trong suốt
a. gif b. jpg
c. png d. jpe
52. Loại tập tin hình ảnh nào chỉ có thể hiển thị khi sử dụng Internet Explorer 4.0 trở lên hoặc Nestcape 4.04 trở lên
a. gif b. jpg
c. png d. jpe
9.2 – Image Properties.
53. Khi ta nhập nội dung cho thuộc tính ALT, phần nội dung này sẽ ……….
a. Xuất hiện ở vị trí của hình ảnh khi trình duyệt không hiển thị hình.
b. Xuất hiện bên trên hình ảnh khi để con trỏ lên trên hình 1 vài giây
c. Không xuất hiện, chỉ là nội dung để mô tả ảnh.
d. Xuất hiện bên trên hình ảnh
9.3 – Insert Images.
9.4 – Image Placeholders.
54. Một ô giữ vị trí ảnh được gọi là .........
a. Image. c. Image Placeholder.
b. Rollover image.
Chương 11: Form
55. Chọn phát biểu sai
a. Jump Menu không cho phép liên kết đến địa chỉ email.
b. Jump Menu là một đối tượng của form.
c. Jump Menu thực chất là đối tượng List/Menu có gắn kèm một số hàm của Javascript
d. Khi xóa form bao quanh Jump Menu, đối tượng này vẫn hoạt động bình thường
Chương 13: Frame
56. ...... là những cửa sổ riêng biệt xuất hiện trong một trang web.
a. Frame c. URL
b. FrameSet d. webpage
57. ...... là một tập hợp các frame dùng để điều khiển sự hiển thị của các frame riêng lẻ để tạo nên một trang web.
a. Frame c. URL
b. FrameSet d. webpage
58. Trong một frameset phải có ít nhất là …… frame.
a. 1 c. 2
b. 3 d. 4
59. Dreamweaver quản lý các Frame, Frameset trong panel nào?
a. Code c. Assets panel
b. Snippets panel. d. Frames panel
60. Vùng không gian màu xanh của biểu tượng Frameset trong Insert Bar trình bày trang tài liệu ………
a. khác. c. đã chuẩn bị sẵn.
b. hiện tại. d. đã bị xóa bỏ.
61. Vùng không gian màu trắng của biểu tượng frameset trong Insert Bar trình bày trang tài liệu ..........
a. khác. c. đã chuẩn bị sẵn.
b. hiện tại. d. đã bị xóa bỏ.
62. Có mấy cách để tạo một frameset được định nghĩa trước.
a. 1 c. 2
b. 3 d. 4
63. Tạo một frameset mới (rỗng) được định nghĩa trước, ta sử dụng bằng cách dùng (2).
a. Insert bar c. New Frames
b. New Document d. Frames panel.
64. Thuộc tính này quyết định frames có thanh trượt hay không có?
a. Scr c. Border
b. Margin d. Scroll
65. Các frame có đơn vị được thiết lập theo theo thứ tự sau.
a. Pixels, Percent, Relative. c. Relative, Percent, Pixels.
b. Percent, Pixels, Relative. d. Relative, Pixels, Percent.
66. Xác định phát biểu đúng về FRAME và FRAMESET
a. Frame được tạo ra nhờ các đối tượng của Form
b. Để thay đổi thuộc tính src của frame, sử dụng thanh Properties của Frame.
c. Để thay đổi thuộc tính src của frame, sử dụng thanh Properties của Frameset.
67. Thuộc tính No Resize không cho phép người dùng thay đổi kích thước của frame khi thiết kế tập tin đó trên cửa sổ document
a. Đúng b. Sai
Chương 15: Flash.
68. Phần mở rộng của flash movie là:
a. swt c. dwt
b. gif d. swf
69. Dreamweaver cho phép tạo ra những những loại đối tượng flash nào ? (2)
a. Flash text. c. Flash Movie
b. Flash button. d. Một loại flash khác.
70. Dreamweaver hỗ trợ chỉnh sửa những loại flash nào? (2)
a. Flash text. c. Flash Movie
b. Flash button. d. Một loại flash khác.
71. Đối tượng flash nào được tạo ra bằng cách cập nhật đoạn văn bản dựa trên những khuôn mẫu flash có sẵn.
a. Flash text. c. Flash Movie
b. Flash button. d. Một loại flash khác.
72. Những file có phần mở rộng …… được tạo ra bằng chương trình soạn thảo, thiết kế flash và chúng có thể được chỉnh sửa bất cứ thời gian nào trong flash.
a. swt c. fla
b. gif d. swf
73. Thiết lập flash theo kiểu ………. sẽ hiển thị toàn bộ movie.
a. Default (Show all) c. No border
b. Exact Fit
74. Khi chèn một đối tượng flash, Dreamweaver sử dụng ………. tag (đối với ActiveX control) và ………. tag (đối với Netscape Navigator plug-in) để cho kết quả tốt hơn trong tất cả mọi trình duyệt web.
a. object, embed c. div, object
b. embed, object d. div, embed
75. Chúng ta có thể chuyển đổi bất kỳ file flash sang file có phần mở rộng .swf ?
a. Đúng b. Sai.
Chương 17: Tăng cường trang Web
17.1 – Rollover Images
76. ………. là một hình ảnh sẽ thay đổi khi con trỏ chuột di chuyển qua nó.
a. Image placeholder. c. Rollover image
b. Image Map d. Navigation Bar
77. Một Rollover image bao gồm các loại hình ảnh: (2)
a. Original image c. Down image
b. Rollover image d. Over While Down image
78. Dreamweaver sẽ tự sinh mã JavaScript cần thiết để sắp xếp các hình ảnh với nhau khi tao một Rollover Images.
a. Đúng b. Sai.
79. Trong 1 rollover image, nếu hai hình không cùng kích thước, khi hiển thị:
a. Hình rollover được điều chỉnh kích thước bằng kích thước hình original.
b. Hình original được điều chỉnh kích thước bằng kích thước hình rollover.
c. Hình rollover và hình original có kích thước riêng
d. Tất cả đều sai
17.2 – Images Map
80. ………. là một hình ảnh bao gồm một hay nhiều phần nhỏ có khả năng liên kết.
a. Image placeholder. c. Rollover image
b. Image Map d. Navigation Bar
81. Dreamweaver có thể tạo ra các hotspot có các hình dạng: (3)
a. Rectangular (hình chữ nhật) c. Polygon (hình đa giác)
b. Oval (hình bầu dục) d. Triangle (tam giác)
e. cube (hình khối)
17.3 – Navigation bar
82. Navigation Bar (thanh điều hướng) dùng ít nhất …… và nhiều nhất …… hình ảnh.
a. 2, 4 c. 1, 4
b. 4, 2 d. 2, 3
17.4 – Tổng hợp
83. Khi muốn đổi hình với nhau (đối tượng Rollover Image hoặc Navigation Bar), tốt nhất những hình này có:
a. Cùng kích thước b. Cùng loại đuôi (.gif, .jpg,..)
c. Cùng màu sắc d. Tất cả
84. Tác dụng của thuộc tính Preload Images
a. Load tất cả các hình lúc page load
b. Chỉ load một số hình cần thiết lúc page
c. Không load bất kỳ hình nào, cho đến khi sự kiện được kích hoạt
d. Làm quá trình đổi hình khi sự kiện được kích hoạt diễn ra chậm hơn.
Chương 19: Làm việc với Layer.
19.1 – Layers
85. Dreamweaver quản lý các layer trong panel nào?
a. Code c. Assets panel
b. Layer panel. d. Frames panel
86. Trong Layers Panel, biểu tượng con mắt dùng để làm gì?
a. xác lập tính thừa kế. c. xác lập tính hiển thị.
b. xác lập tính lồng nhau. d. xác lập tính xóa bỏ.
b. không hiển thị, đang hiển thị. d. không phải các ý trên
87. Trong Layers Panel, biểu tượng con mắt mở có nghĩa là ……….
a. đang hiển thị. c. thừa kế tính hiển thị của lớp cha.
b. không hiển thị. d. không phải các ý trên
88. Trong Layers Panel, biểu tượng con mắt nhắm có nghĩa là ……….
a. đang hiển thị. c. thừa kế tính hiển thị của lớp cha.
b. không hiển thị. d. không phải các ý trên
89. Một layer có thể được tạo bên trong một layer khác.
a. Đúng b. Sai.
90. Trong layer panel ta không thể nhìn thấy layer, ẩn hoặc hiện chồng nhiều layer nhau.
a. Đúng b. Sai.
91. Chúng ta không thể cho phép một layer có thể điều khiển một layer khác.
a. Đúng b. Sai.
92. Trong mã HTML, thứ tự xếp chồng của layer được xác định trong thuộc tính nào?
a. style c. index-layer
c. id d. z-index.
93. Để xem tất cả layer trong Layer Palette, ta thực hiện: (2)
a. F2 c. Ctrl + F2
b. Window à Others à Layers d. Window à Layers
94. Phím ………. để vẽ nhiều layer liên tiếp.
a. Ctrl c. Shift
b. Alt d. Insert
95. Phím ………. để chọn nhiều layer.
a. Ctrl c. Shift
b. Alt d. Insert
96. Để thay đổi kích thước một pixel một lần, chọn layer và nhấn giữ phím ………. trong khi di chuyển các phím mũi tên, để thay đổi kích thước một pixel một lần.
a. Shift. c. Ctrl.
b. Alt. d. Insert.
97. Để có thể vẽ nhiều layer cùng một lúc, ta ấn giữ phím
a. Ctrl c. Alt
b. Shift Caps lock
98. Trong Layer, giá trị nào không phải là giá trị của thuộc tính Vis
a. Inherit b. Visible
c. Hidden d. Show
99. Khi chọn một layer hay chọn nhiều layer cùng lúc, các thuộc tính trên thanh Properties cũng giống nhau
a. Đúng b. Sai
100. Khi chúng ta chèn layer trong trang web, Dreamweaver sẽ tự động chèn các thẻ HTML dành cho các layer đó vào mã.
a. Đúng b. Sai.
101. Chúng ta có thể dùng những thẻ nào cho layer (2):
a. div c. span
b. layer d. ilayer
102. Thẻ nào sau đây phổ biến nhất, được đề nghị sử dụng để nhiều trình duyệt có thể hiển thị Layer nhiều nhất.
a. div. c. span.
b. layer. d. ilayer.
103. Mặc định, Dreamweaver tạo các Layer với thẻ ………. và chèn mã layer tại vị trí điểm chèn, hoặc ở đầu trang, ngay sau thẻ body.
a. div. c. span.
b. layer. d. ilayer.
19.2 – Timelines
104. ………. trong Dreamweaver cho phép điều khiển hành động và sự kiện các đối tượng trên trang qua thời gian.
a. Timeline. c. Flash.
b. Layer. d. Gif.
105. Trong Dreamweaver, ………. cho phép tạo một hoạt cảnh phức tạp sử dụng các tính năng của DHTML, thay đổi theo thời gian.
a. Timeline c. Flash
b. Layer d. ImageReady.
106. Những lệnh của timeline chỉ hoạt động trong trình duyệt ……….
a. 4.0 trở lên. c. 2.0 trở lên.
b. 3.0 trở lên. d. 5.0 trở lên.
107. Để thêm một đối tượng vào trong timeline panel
a. ModifyàTimeline àAdd Object c. Command àTimeline àAdd Object
b. Insert àTimeline àAdd Object d. Window àTimeline àAdd Object
108. Object được thêm vào timeline với tốc độ mặc định là ……. frame trong một giây
a. 5 c. 15
b. 50 d. 25
109. Trong menu Modify à Timeline, mục nào dùng để xóa bỏ một Timeline.
a. Add Frame c. Remove Frame
b. Rename Timeline d. Remove Timeline
110. Thuộc tính nào của Timeline chỉ ra Timeline của văn bản nào đang được hiển thị trong Timelines panel
a. Timeline pop-up menu c. Frame numbers
b. Playback head d. Behaviuos Channels
111. Thuộc tính nào của Timeline chỉ ra Timeline của frame nào đang được hiển thị trong cửa sổ hiện hành.
a. Timeline pop-up menu c. Frame numbers
b. Playback head d. Behaviors Channels
112. Những layer nào không thể chuyển sang table
a. Xếp chồng (overlap) b. Có màu nền
c. Lớn hơn table sắp chuyển sang d. Tất cả
113. Chọn phát biểu sai
a. Có thể chuyển từ layer sang table và ngược lại
b. Không thể chuyển từ layer sang table và ngược lại đối với các tập tin template và những tập tin được ứng dụng bởi template
c. Để chuyển từ layer sang table, layer đó phải có ít nhất là màu nền. Tương tự cho table.
d. Chỉ có ở chế độ Layout mới có thể chuyển từ table sang layer và ngược lại.
Chương 21: Behavior.
114. ………. là những sự kiện (event) JavaScript được áp dụng cho thẻ HTML.
a. Behaviors c. Event
b. Rollover HTML tags
115. Có thể gắn behavior cho
a. Thẻ b. Thẻ

c. Văn bản thuần túy d. a và b đúng
116. Có thể gắn nhiều sự kiện cho một ACTION duy nhất
a. Đúng b. Sai
117. Sự kiện nào là sự kiện xảy ra khi phần tử mất tiêu điểm.
a. onBlur c. onChange
b. onSubmit d. onClick.
118. Sự kiện nào là sự kiện xảy ra khi biểu mẫu được submit.
a. onBlur c. onChange
b. onSubmit d. onClick.
119. Sự kiện nào là sự kiện xảy ra khi giá trị của các phần tử thay đổi
a. onBlur c. onChange
b. onReset d. onClick.
Sự kiện nào là sự kiện xảy ra khi khách viếng thăm nhấn và nhả bất kỳ phím nào trên bàn phím.
a. onKeyPress c. onChange
b. onReset d. onMouseOver.
Chương 23: Tự động hóa Dreamweaver.
120. Trong Dreamweaver, panel nào cho phép ta hủy bỏ hoặc lặp lại những thao tác trong tài liệu hiện hành.
a. History c. Property Inspector
b. Launcher d. Code inspector
Chương 25: Liên kết.
121. URL được viết tắt từ chữ gì?
a. Unit Resource Location a. Unit Resource Locatior
b. Uniform Resource Location. d. Uniform Resource Locator.
122. Có mấy loại liên kết chính thường được dùng ?
a. 1 c. 3
b. 2 d. 4
123. Đường dẫn nào cung cấp địa chỉ URL đầy đủ (bao gồm cả giao thức) tới tài liệu được liên kết?
a. Root-relative c. Absolute
b. Document-relative d. Relative
124. Các liên kết nào sau đây không yêu cầu một đường dẫn đầy đủ bởi vì các địa chỉ được tính tương đối so với thư mục của bạn.
a. Liên kết tương đối (Relative) c. Một kiểu liên kết khác.
b. Liên kết tuyệt đối (Absolute) d. Không có kiểu liên kết nào khác.
125. Các liên kết nào sau đây yêu cầu một đường dẫn đầy đủ.
a. Liên kết tương đối (Relative) c. Một kiểu liên kết khác.
b. Liên kết tuyệt đối (Absolute) d. Không có kiểu liên kết nào khác.
126. Tên điểm neo có phân biệt kiểu chữ hay không?
a. Có b. Không.
127. Các loại đường dẫn liên kết tương đối (2).
a. Cấp tài liệu (Document-Relative Paths) c. Cấp thư mục gốc (Root-Relative Paths)
b. Cấp website (Website-Relative Paths)
128. /product/newproduct.htm là:
a. Đường dẫn tuyệt đối b. Document-relative paths
c. Root-relative paths d. Đường dẫn tương đối.
129. Để liên kết đến một tập tin trong thư mục cha của tài liệu hiện hành ta phải đặt ký hiệu …… trước tên tập tin.
a. ../ c. /
b. ./ d. \..
130. Để liên kết đến một tập tin trong một thư mục con của thư mục chứa tài liệu hiện hành
a. ../ c. /
b. ./ d. \..
131. Khi tạo liên kết đến địa chỉ email bằng cách chọn Insert| Email Link, không cần gõ tên giao thức mailto vào textbox E-Mail.
a. Đúng b. Sai
132. Chọn phát biểu đúng
a. Tên điểm neo không chứa khoảng trống và không được đặt trong layer.
b. Không sử dụng hình ảnh để liên kết đến điểm neo.
c. Không có cách tạo liên kết đến điểm neo của tập tin khác
d. home là tên một điểm neo mặc định.
Chương 27: Bảng định kiểu CSS.
133. Dreamweaver quản lý các Cascading style sheet (css) trong panel nào?
a. Code panel. c. Assets panel
b. Snippets panel. d. CSS Styles panel
134. Phần mở rộng của Cascading Style Sheet là:
a. swf c. dwt
b. lbi d. css
135. CSS làm việc với Netscape & Internet Explorer phiên bản ……
a. 4.0 c. 3.0
b. 2.0 d. 5.5
136. Phương thức nào dùng để thay đổi và cập nhật định dạng ngay lập tức:
a. Auto Styles c. CSS style
b. HTML Style d. New style
137. Khi dùng Dreamweaver chỉ có thể tạo style ở tập tin css khác, không thể tạo trên cùng tập tin htm đang mở.
a. Đúng b. Sai
138. Khi xóa hoặc chỉnh sửa tập tin css đã được ứng dụng lên một số tập tin htm, định dạng của các tập tin này sẽ như thế nào?
a. Thay đổi b. Không thay đổi
c. Cả hai đều sai d. Cả hai đều đúng
139. Có mấy loại phương pháp áp dụng css trên trang web:
a. 1 c. 3
b. 2 d. 4
140. Sử dụng thuộc tính ………. để thiết lập các kiểu cơ bản về font chữ cho CSS Style.
a. Type Property c. Box Property
b. Background Property d. Border Property
e. List Property f. Extension Property
g. Position Property h. Block Property
141. Sử dụng thuộc tính ………. để định nghĩa việc thiết lập đối với các thẻ và thuộc tính điều khiển vị trí của các phần tử trên trang web.
a. Type Property c. Box Property
b. Background Property d. Border Property
e. List Property f. Extension Property
g. Position Property h. Block Property
142. Sử dụng thuộc tính_________gồm các tuỳ chọn về bộ lọc, ngắt trang và trỏ chuột.
a. Type Property c. Box Property
b. Background Property d. Border Property
e. List Property f. Extension Property
g. Position Property h. Block Property
143. Mục nào sau đây không phải môt tả về cách định nghĩa CSS STYLE
a. Linked b. Embedded
c. Inline d. Orthogonal
144. Loại style nên dùng khi cần ứng dụng cùng một kiểu CSS lên nhiều trang?
a. Linked b. Embedded
c. Inline d. Orthogonal
Chương 29: Template.
145. Các templates trong Dreamweaver được lưu với phần mở rộng là gì?
a. css c. html
b. dwt d. swf
146. Dreamweaver quản lý các template trong panel nào?
a. Code panel. c. Assets panel
b. Snippets panel. d. Site panel
147. Những template được tự động lưu trữ trong thư mục ………. nằm trong thư mục gốc của website
a. Library. c. Files.
b. Site. d. Templates.
148. …… là một thư viện tập hợp các bản thiết kế, các cấu trúc chuẩn, … được lưu trữ và có thể sử dụng nhiều lần, dùng để tạo ra nhiều trang web có cùng hình thức trang trí.
a. Template c. Snippets
b. Library d. Behavior
149. Ta có thể chỉnh sửa những template trong Dreamweaver được tạo bởi một người khác trong quá trình sử dụng hay không?
a. Không thể chỉnh sửa. c. Có thể chỉnh sửa 2 lần.
b. Có thể chỉnh sửa. d. Có thể chỉnh sửa 1 lần.
150. Các thao tác nào sau đây làm xuất hiện hộp thoại Editable Region.
a. Insert à Template Objects à Editable Region
b. Dùng tổ hợp phím nóng Ctrl + Alt + V
c. Nhấn chuột phải trên vùng lựa chọn. Chọn Templates à New Editable Region.
d. Insert à nhấn nút Editable Region.
151. Xóa Template đã được sử dụng, định dạng tập tin đã được ứng dụng sẽ:
a. Thay đổi b. Không thay đổi
c. Có đường biên màu vàng Khác
152. Xác định phát biểu sai
a. Có thể thêm, sửa, xóa các editable region
b. Không thể thêm editable region trong trang web.
c. Có thể đánh dấu nhiều ô của table như một vùng editable region
d. Không phân biệt giữa 1 ô table như một vùng chỉnh sửa và nội dung của một ô table như một vùng chỉnh sửa
153. Không thể tạo và ứng dụng các template khi không có website
a. Đúng b. Sai
154. Xóa template đã được ứng dụng lên trang, định dạng tập tin đã được ứng dụng?
a. Thay đổi b. Không thay đổi
c. Có đường biên màu vàng d. Khác
Chương 31: Chay thử website.
155. Trong Dreamweaver MX, bạn có thể định nghĩa …… loại trình duyệt Web
a. 10 c. 20
b. 2 d. 25
156. Trong Dreamweaver, để xem thử tài liệu trong trình duyệt mặc định, nhấn phím ……
a. F12 c. Ctrl + F12
b. Shift + F2 d. Alt + F12
157. Một trang web có thể hiển thị khác nhau trong những trình duyệt khác nhau hay không?
a. Có b. Không.
158. Đặc tính nào của Dreamweaver dùng để kiểm tra tính tương thích của trình duyệt.
a. Check Target Browsers c. Validate Markup
b. Check Link d. Check Accessibility
159. Đặc tính nào của Dreamweaver dùng để kiểm tra lỗi cú pháp.
a. Check Target Browsers c. Validate Markup
b. Check Link d. Check Accessibility

e enjte, 10 maj 2007

Các liên kết hay

Post các liên kết hay và hữu ích.

So sánh Java Interface và Abstract class.

Sự khác nhau giữa Interface và Abstract class?
Khi nào thì nên dùng Interface? Abstract class?
************************************************
Abstract class và Interface đều là những cái khuôn mẫu để lập trình viên dựa vào đó mà phát triển chương trình, chúng ta đều bắt buộc phải định nghĩa lại nội dung bên trong (overrite) lại tất tần tật những phương thức mà abstract class và Interface có.

Tuy nhiên nó có 1 số điểm khác nhau.
Abstract class là 1 class thì tất nhiên là nó có đầy đủ tính năng của 1 class như khai báo biến, thậm trí có thể viết cả thân phương thức như lớp bình thường.
Abstract class giống như 1 class nhưng chưa được định nghĩa hòan chỉnh, hoặc là giống 1 class đã được định nghĩa 1 số biến và phương thức nhưng nó có 1 số phương thức chưa được định nghĩa (chỉ là sự kiến sẽ mở rộng trong tương lai) cần người sử dụng sau này hòan chỉnh nó.
Trong khi đó Interface thì không. Interface chỉ định nghĩa tên của các phương thức nhưng không địng nghĩa nội dung bên trong..


Còn nưa, mình chỉ có thể thừa kế từ 1 Abstract class(java đơn thừa kế).
Còn đối với Interface thì tất nhiên là thích implements bao nhiêu Interface cũng được.

e martë, 8 maj 2007