Dreamweaver quản lý các Cascading style sheet (css) trong panel nào?
a. Code panel.
c. Assets panel
b. Snippets panel.
d. CSS Styles panel
Po shfaqen postimet me emërtimin Chương 27: Bảng định kiểu CSS.. Shfaq të gjitha postimet
Po shfaqen postimet me emërtimin Chương 27: Bảng định kiểu CSS.. Shfaq të gjitha postimet
e mërkurë, 30 maj 2007
Câu 134
Phần mở rộng của Cascading Style Sheet là:
a. swf
c. dwt
b. lbi
d. css
a. swf
c. dwt
b. lbi
d. css
Emërtimet:
Chương 27: Bảng định kiểu CSS.
Câu 135
CSS làm việc với Netscape & Internet Explorer phiên bản ……
a. 4.0
c. 3.0
b. 2.0
d. 5.5
a. 4.0
c. 3.0
b. 2.0
d. 5.5
Emërtimet:
Chương 27: Bảng định kiểu CSS.
Câu 136
Phương thức nào dùng để thay đổi và cập nhật định dạng ngay lập tức:
a. Auto Styles
c. CSS style
b. HTML Style
d. New style
a. Auto Styles
c. CSS style
b. HTML Style
d. New style
Emërtimet:
Chương 27: Bảng định kiểu CSS.
Câu 137
Khi dùng Dreamweaver chỉ có thể tạo style ở tập tin css khác, không thể tạo trên cùng tập tin htm đang mở.
a. Đúng
b. Sai
a. Đúng
b. Sai
Emërtimet:
Chương 27: Bảng định kiểu CSS.
Câu 138
Khi xóa hoặc chỉnh sửa tập tin css đã được ứng dụng lên một số tập tin htm, định dạng của các tập tin này sẽ như thế nào?
a. Thay đổi
b. Không thay đổi
c. Cả hai đều sai
d. Cả hai đều đúng
a. Thay đổi
b. Không thay đổi
c. Cả hai đều sai
d. Cả hai đều đúng
Emërtimet:
Chương 27: Bảng định kiểu CSS.
Câu 139
Có mấy loại phương pháp áp dụng css trên trang web:
a. 1
c. 3
b. 2
d. 4
a. 1
c. 3
b. 2
d. 4
Emërtimet:
Chương 27: Bảng định kiểu CSS.
Câu 140
Sử dụng thuộc tính ………. để thiết lập các kiểu cơ bản về font chữ cho CSS Style.
a. Type Property
c. Box Property
b. Background Property
d. Border Property
e. List Property
f. Extension Property
g. Position Property
h. Block Property
a. Type Property
c. Box Property
b. Background Property
d. Border Property
e. List Property
f. Extension Property
g. Position Property
h. Block Property
Emërtimet:
Chương 27: Bảng định kiểu CSS.
Câu 141
Sử dụng thuộc tính ………. để định nghĩa việc thiết lập đối với các thẻ và thuộc tính điều khiển vị trí của các phần tử trên trang web.
a. Type Property
c. Box Property
b. Background Property
d. Border Property
e. List Property
f. Extension Property
g. Position Property
h. Block Property
a. Type Property
c. Box Property
b. Background Property
d. Border Property
e. List Property
f. Extension Property
g. Position Property
h. Block Property
Emërtimet:
Chương 27: Bảng định kiểu CSS.
Câu 142
Sử dụng thuộc tính_________gồm các tuỳ chọn về bộ lọc, ngắt trang và trỏ chuột.
a. Type Property
c. Box Property
b. Background Property
d. Border Property
e. List Property
f. Extension Property
g. Position Property
h. Block Property
a. Type Property
c. Box Property
b. Background Property
d. Border Property
e. List Property
f. Extension Property
g. Position Property
h. Block Property
Emërtimet:
Chương 27: Bảng định kiểu CSS.
Câu 143
Mục nào sau đây không phải môt tả về cách định nghĩa CSS STYLE
a. Linked
b. Embedded
c. Inline
d. Orthogonal
a. Linked
b. Embedded
c. Inline
d. Orthogonal
Emërtimet:
Chương 27: Bảng định kiểu CSS.
Câu 144
Loại style nên dùng khi cần ứng dụng cùng một kiểu CSS lên nhiều trang?
a. Linked
b. Embedded
c. Inline
d. Orthogonal
a. Linked
b. Embedded
c. Inline
d. Orthogonal
Emërtimet:
Chương 27: Bảng định kiểu CSS.
Abonohu te:
Postimet (Atom)