Po shfaqen postimet me emërtimin Chương 9: Hình ảnh. Shfaq të gjitha postimet
Po shfaqen postimet me emërtimin Chương 9: Hình ảnh. Shfaq të gjitha postimet

e shtunë, 2 qershor 2007

Câu 42

GIF được viết tắt từ chữ:

a. Graphic Interchange Format.
b. Joint Photographic Group
c. Graphic Internet Format
d. Portable Network Group.

Câu 43

Kiểu định dạng GIF sử dụng tối đa ...... bit màu.

a. 8
b. 48
c. 24
d. 16

Câu 44

JPG được viết tắt từ chữ:

a. Graphic Interchange Format.
b. Joint Photographic Group
c. Joint Photo Graphic.
d. Portable Network Group.

Câu 45

Kiểu định dạng JPG sử dụng tối đa ...... bit màu.
a. 8
b. 48
c. 24
d. 16

Câu 46

PNG được viết tắt từ chữ:

a. Graphic Interchange Format.
b. Joint Photographic Group
c. Portable Network Graphic.
d. Portable Network Group.

Câu 47

Kiểu định dạng PNG sử dụng tối đa ...... bit màu.

a. 8
b. 48
c. 24
d. 16

Câu 48

Loại ảnh nào cho phép hỗ trợ màu nền trong suốt

a. GIF
b. JPG
c. PNG
d. PSD

Câu 49

Loại ảnh nào sau khi nén không cho phép khôi phục lại ảnh gốc:

a. GIF
c. PNG
b. JPG
d. PSD

Câu 50

Loại ảnh nào sau khi nén cho phép khôi phục lại ảnh gốc:

a. GIF
b. JPG
c. PNG
d. PSD

Câu 51

Loại tập tin hình ảnh nào có thể tạo hiệu ứng trong suốt

a. gif
b. jpg
c. png
d. jpe

Câu 52

Loại tập tin hình ảnh nào chỉ có thể hiển thị khi sử dụng Internet Explorer 4.0 trở lên hoặc Nestcape 4.04 trở lên

a. gif
b. jpg
c. png
d. jpe

Câu 53

Khi ta nhập nội dung cho thuộc tính ALT, phần nội dung này sẽ ……….

a. Xuất hiện ở vị trí của hình ảnh khi trình duyệt không hiển thị hình.
b. Xuất hiện bên trên hình ảnh khi để con trỏ lên trên hình 1 vài giây
c. Không xuất hiện, chỉ là nội dung để mô tả ảnh.
d. Xuất hiện bên trên hình ảnh

Câu 54

Một ô giữ vị trí ảnh được gọi là .........
a. Image.
b. Rollover image.
c. Image Placeholder.