Po shfaqen postimet me emërtimin Chương 13: Frame. Shfaq të gjitha postimet
Po shfaqen postimet me emërtimin Chương 13: Frame. Shfaq të gjitha postimet

e shtunë, 2 qershor 2007

Câu 56

...... là những cửa sổ riêng biệt xuất hiện trong một trang web.

a. Frame
b. FrameSet
c. URL
d. webpage

Câu 57

. ...... là một tập hợp các frame dùng để điều khiển sự hiển thị của các frame riêng lẻ để tạo nên một trang web.

a. Frame
b. FrameSet
c. URL
d. webpage

Câu 58

Trong một frameset phải có ít nhất là …… frame.

a. 1
b. 3
c. 2
d. 4

Câu 59

Dreamweaver quản lý các Frame, Frameset trong panel nào?

a. Code
b. Snippets panel.
c. Assets panel
d. Frames panel

Câu 60

60. Vùng không gian màu xanh của biểu tượng Frameset trong Insert Bar trình bày trang tài liệu ………

a. khác.
b. hiện tại.
c. đã chuẩn bị sẵn.
d. đã bị xóa bỏ.

Câu 61

Vùng không gian màu trắng của biểu tượng frameset trong Insert Bar trình bày trang tài liệu ..............

a. khác.
b. hiện tại.
c. đã chuẩn bị sẵn.
d. đã bị xóa bỏ.

Câu 62

Có mấy cách để tạo một frameset được định nghĩa trước.

a. 1
b. 3
c. 2
d. 4

Câu 63

Tạo một frameset mới (rỗng) được định nghĩa trước, ta sử dụng bằng cách dùng (2).

a. Insert bar
b. New Document
c. New Frames
d. Frames panel.

Câu 64

Thuộc tính này quyết định frames có thanh trượt hay không có?

a. Scr
b. Margin
c. Border
d. Scroll

Câu 65

Các frame có đơn vị được thiết lập theo theo thứ tự sau.

a. Pixels, Percent, Relative.
b. Percent, Pixels, Relative.
c. Relative, Percent, Pixels.
d. Relative, Pixels, Percent.

Câu 66

Xác định phát biểu đúng về FRAME và FRAMESET

a. Frame được tạo ra nhờ các đối tượng của Form
b. Để thay đổi thuộc tính src của frame, sử dụng thanh Properties của Frame.
c. Để thay đổi thuộc tính src của frame, sử dụng thanh Properties của Frameset.

Câu 67

Thuộc tính No Resize không cho phép người dùng thay đổi kích thước của frame khi thiết kế tập tin đó trên cửa sổ document

a. Đúng
b. Sai