Dreamweaver sử dụng giao thức gì để tải một site cục bộ lên web server ?
a. HTTP
c. SMTP
b. FTP
d. URL
Po shfaqen postimet me emërtimin Chương 1: Giới thiệu Dreamweaver. Shfaq të gjitha postimet
Po shfaqen postimet me emërtimin Chương 1: Giới thiệu Dreamweaver. Shfaq të gjitha postimet
e shtunë, 2 qershor 2007
Câu 2
Dreamweaver tương đương với phần mềm nào dưới đây?
a. Microsoft FrontPage
b. Flash MX
c. Photoshop
d. Microsoft Word
a. Microsoft FrontPage
b. Flash MX
c. Photoshop
d. Microsoft Word
Emërtimet:
Chương 1: Giới thiệu Dreamweaver
Câu 3
Dreamweaver cho phép làm việc với mấy cách trình bày tài liệu.
a. 2
b. 3
c. 5
d. 4
a. 2
b. 3
c. 5
d. 4
Emërtimet:
Chương 1: Giới thiệu Dreamweaver
Câu 4
Tính năng nào trong Dreamweaver cho phép hiển thị mã nguồn của tài liệu.
a. Show Code view c. Combined view
b. Show Design view d. Standard view
e. Layout view e. Show Code and Design view
a. Show Code view c. Combined view
b. Show Design view d. Standard view
e. Layout view e. Show Code and Design view
Emërtimet:
Chương 1: Giới thiệu Dreamweaver
Câu 5
Tính năng nào trong Dreamweaver cho phép hiển thị trực quan của tài liệu.
a. Show Code view
b. Show Design view
c. Combined view
d. Standard view
e. Layout view
f. Show Code and Design view
a. Show Code view
b. Show Design view
c. Combined view
d. Standard view
e. Layout view
f. Show Code and Design view
Emërtimet:
Chương 1: Giới thiệu Dreamweaver
Câu 6
Tính năng nào trong Dreamweaver cho phép hiển thị code và trực quan của tài liệu.
a. Show Code view
b. Show Design view
c. Combined view
d. Standard view
e. Layout view
e. Show Code and Design view
a. Show Code view
b. Show Design view
c. Combined view
d. Standard view
e. Layout view
e. Show Code and Design view
Emërtimet:
Chương 1: Giới thiệu Dreamweaver
Câu 7
Mặc định, ở chế độ Design and Code View:
a. Khung thiết kế code nằm trên, khung desgin nằm dưới.
b. Khung design nằm trên, khung thiết kế code nằm dưới.
a. Khung thiết kế code nằm trên, khung desgin nằm dưới.
b. Khung design nằm trên, khung thiết kế code nằm dưới.
Emërtimet:
Chương 1: Giới thiệu Dreamweaver
Câu 8
Thanh công cụ dùng để thay đổi giá trị định của các thuộc tính cho các đối tượng như văn bản, đoạn văn, hình ảnh, … là
a. Property Inspector
b. Insert panel
c. Objects panel
d. Code inspector
a. Property Inspector
b. Insert panel
c. Objects panel
d. Code inspector
Emërtimet:
Chương 1: Giới thiệu Dreamweaver
Câu 9
Mục nào không phải là thuộc tính của Page Properties
a. Title
b. Tracing Image
c. Background
d. CSS Styles
a. Title
b. Tracing Image
c. Background
d. CSS Styles
Emërtimet:
Chương 1: Giới thiệu Dreamweaver
Câu 10
Để ẩn tất cả các Panel, ta thực hiện
a. Ấn phím Ctrl + F4
b. Ấn phím Alt + F4
c. Ấn phím Shift + F4
d. Ấn phím F4
a. Ấn phím Ctrl + F4
b. Ấn phím Alt + F4
c. Ấn phím Shift + F4
d. Ấn phím F4
Emërtimet:
Chương 1: Giới thiệu Dreamweaver
Câu 11
Asset Panels dùng để
a. Quản lý hình ảnh trong website
b. Quản lý phim ảnh trong website
c. Quản lý các siêu liên kết trong website
d. Tất cả đều đúng
a. Quản lý hình ảnh trong website
b. Quản lý phim ảnh trong website
c. Quản lý các siêu liên kết trong website
d. Tất cả đều đúng
Emërtimet:
Chương 1: Giới thiệu Dreamweaver
Câu 11
Asset Panels dùng để
a. Quản lý hình ảnh trong website
b. Quản lý phim ảnh trong website
c. Quản lý các siêu liên kết trong website
d. Tất cả đều đúng
a. Quản lý hình ảnh trong website
b. Quản lý phim ảnh trong website
c. Quản lý các siêu liên kết trong website
d. Tất cả đều đúng
Emërtimet:
Chương 1: Giới thiệu Dreamweaver
Câu 12
Dấu * trên thanh Title của Dreamweaver xác định tập tin chưa được save lần nào?
a. Đúng
b. Sai
a. Đúng
b. Sai
Emërtimet:
Chương 1: Giới thiệu Dreamweaver
Abonohu te:
Postimet (Atom)