Po shfaqen postimet me emërtimin Chương 5: Table. Shfaq të gjitha postimet
Po shfaqen postimet me emërtimin Chương 5: Table. Shfaq të gjitha postimet

e shtunë, 2 qershor 2007

Câu 15

Trong Dreamweaver, các chế độ cho phép thiết kế trong chế độ Design view (2).

a. Code view
b. Design view
c. Combined view
d. Standard view
e. Layout view

Câu 16

Ở chế độ thiết kế (Layout view), chúng ta có thể Insert Table hoặc Draw Layer.

a. True
b. False

Câu 17

Thao tác chèn table

a. Control + Alt + T
b. Insert à Table
c. Chọn icon Insert Table trên thanh Object
d. Tất cả

Câu 18

Sau khi tạo table, thao tác nào sau đây cho phép tạo thêm một hàng mới vào table (3).

a. Tại ô cuốI cùng, nhấn phím TAB.
b. Ctrl + M
c. Modify à Table à Insert row.
d. Insert à Table.

Câu 19

Trong Dreamweaver, khi tạo bảng, nếu không xác định giá trị của 2 thuộc tính cellpadding và cellspacing, thì 2 thuộc tính này lần lượt có giá trị …, …

a. 0,0
b. 1,2
c. 2,1
d. 1,1

Câu 20

Sử dụng Commandà Format Table để định dạng table, không thể chỉnh sửa các thuộc tính table

a. Đúng
b. Sai

Câu 21

Layout Cell có thể tồn tại bên ngoài Layout table?

a. Đúng.
b. Sai.

Câu 22

Layout Table được tạo tự động bởi Dreamweaver và có độ rộng của cửa sổ tài liệu.

a. Đúng.
b. Sai.

Câu 23

Chọn hai phát biểu sai trong các phát biểu sau:

a. Sử dụng chế độ Standard để vẽ Layout Table và Layout Cell
b. Table tạo ở chế độ Standard không thể qua chế độ Layout chỉnh sửa và ngược lại.
c. Trong Layout Table không thể thêm nội dung khi chưa có Layout Cell.
d. Layout Table nằm trong Layout Table khác phải có kích thước nhỏ hơn Layout Table đó.

Câu 24

Những thuộc tính trên thanh Properties khi chọn 1 Layout Cell và nhiều Layout Cell giống nhau hoàn toàn.

a. Đúng
b. Sai (không chọn nhiều layout cell được)

Câu 25

Chọn phát biểu sai

a. Để trộn các ô lại với nhau, các ô cần trộn được chọn có phần diện tích hình chữ nhật.
b. Khi chọn một ô, chỉ có thể chọn split cell
c. Một lần sử dụng thao tác split cell chỉ có thể chia ô được chọn thành các dòng hoặc cột.
d. Có thể chọn cùng lúc hai thao tác merge cell và split cell

Câu 26

Có thể xuất một phần của table ra một tập tin txt

a. Đúng
b. Sai

Câu 27

Xác định phát biểu đúng

a. Không thể định nghĩa dấu phân cách trường (trong thao tác xuất table)
b. Mặc định các dấu phân cách trường gồm: dấu phẩy, khoảng trống, dấu hai chấm, dấu chấm phẩy (trong thao tác xuất table)
c. Không thể chọn một phần Table để export
d. Tất cả đều đúng

Câu 28

Chọn phát biểu đúng

a. Chọn nút Clear Row Heights và Clear Column Widths để xóa tất cả các thuộc tính chiều rộng, chiều cao của tất cả các ô trong table.
b. Hình nền của table có cơ chế strech như hình nền của desktop.
c. Khi đã chọn hình nền của table, không thể chọn hình nền cho các ô trong table đó.
d. Độ dày lớn nhất của border table là 10.

Câu 29

Thuộc tính cellspacing quy định số pixel giữa những ô với nhau và cellpadding quy định số pixel giữa nội dung ô và đường viền ô

a. Đúng
b. Sai