Po shfaqen postimet me emërtimin SQL_P1. Shfaq të gjitha postimet
Po shfaqen postimet me emërtimin SQL_P1. Shfaq të gjitha postimet

e enjte, 11 tetor 2007

Key of Part 1

1. c
2. a,b,c
3. b
4. a
5. a
6. a,d
7. c,d
8. a,b
9. a,d
10. c
11. d
12. b
13. c
14. a
15. d
16. d
17. c

e enjte, 14 qershor 2007

Answer_Question_SQL_P1

1. a. Mô hình mạng (Network)
2. a. Tinyint
b. Ntext
3. a. Toàn vẹn tham chiếu
4. a. True
5. a. Tòan vẹn thực thể
6. a. System databases
b. User databases
7. a. SELECT TOP 40 * FROM STUDENT
b. SELECT TOP 50 PERCENT * FROM STUDENT
8. a. AVG()
b. SUM()
9. a. Trả về tất cả các dòng mà GROUP BY tạo ra, cho dù không thỏa WHERE
10. a. Nó trả về số các dòng kể cả dòng có chứa giá trị NULL
11. a. WHERE, GROUP BY, HAVING
12. a. model
13. a. distinct
14. a. Tăng dần
15. a. Toàn vẹn miền trị
16. a. Đặt một định nghĩa DEFAULT là 0 cho cột đó.
17. a. Một cột IDENTITY không thể mang giá trị NULL.

Question 17

Câu nào sau đây là đúng khi nói đến thuộc tính IDENTITY?
a. Trong một bảng có thể có nhiều cột có thuộc tính này.
b. Một cột IDENTITY có thể có kiểu char
c. Một cột IDENTITY không thể mang giá trị NULL.

Question 16

Bạn đang tạo một CSDL cho một ứng dụng quản lý Nhân sự. Người dùng nói rằng, khi nhập vào một nhân viên mới thì không cho phép nhập giá trị lương, nhưng cột này không thể chứa giá trị NULL. Vì cột này kiểu số, nên mặc định nên để là 0. Vậy, bạn phải làm gì trong trường hợp này?
a. Sửa chương trình ứng dụng để nhâp vào 0 khi người dùng không nhập giá trị cho cột đó.
b. Đặt một định nghĩa DEFAULT là 0 cho cột đó.
c. Không làm gì cả. Vì kiểu dữ liệu money đã có giá trị mặc định là 0.
d. Đặt một định nghĩa DEFAULT là 0 cho kiểu dữ liệu money.

Question 15

Trong khi thiết kế bảng, bạn thêm vào một ràng buộc CHECK để bảo đảm rằng giá trị của cột Emp_id phải chứa 9 kí tự, và mỗi vị trí có các kí tự hợp lệ. Vậy bạn đang bắt toàn vẹn gì?
a. Toàn vẹn thực thể
b. Toàn vẹn tham chiếu
c. Toàn vẹn do người dùng định nghĩa
d. Toàn vẹn miền trị

Question 14

Nếu bạn không chỉ rõ thứ tự sắp xếp trong mệnh đề ORDER BY, thì mặc nhiên là:
a. Tăng dần
b. Giảm dần

Question 13

Bạn dùng từ khóa nào để loại bỏ các dòng trùng nhau trong kết quả truy vấn:
a. Top
b. percent
c. distinct
d. as

Question 12

CSDL hệ thống nào được dùng để làm bản mẫu cho việc tạo CSDL mới:
a. master
b. model
c. tempdb
d. pubs
e. msdb

Question 11

Câu nào thể hiện trình tự đánh giá khi một câu lệnh SELECT có chứa mệnh đề WHERE, GROUP BY và HAVING?
a. WHERE, HAVING, GROUP BY
b. GROUP BY, HAVING, WHERE
c. GROUP BY, WHERE, HAVING
d. WHERE, GROUP BY, HAVING

Question 10

Câu nào sau đây là đúng với hàm COUNT(*)
a. Nó có thể truyền một tham số
b. Nó trả về số các dòng khác nhau sử dụng từ khóa DISTINCT
c. Nó trả về số các dòng kể cả dòng có chứa giá trị NULL
d. Nó trả về số các dòng bỏ qua các dòng có chứa giá trị NULL

Question 9

Mục đích của từ khóa ALL trong mệnh đề GROUP BY?
a. Vô hiệu hóa công dụng của mệnh đề WHERE
b. Bỏ qua mệnh đề HAVING
c. Trả về số dòng trong bảng
d. Trả về tất cả các dòng mà GROUP BY tạo ra, cho dù không thỏa WHERE

Question 8

Các hàm nào không thể sử dụng với ký tự:
a. AVG()
b. SUM()
c. MIN()
d. MAX()

Question 7

Bảng STUDENT có 80 mẫu tin. Câu lệnh nào sau đây sẽ hiển thị 40 mẫu tin đầu tiên của bảng? (choose 2)
a. SELECT TOP 40 FROM STUDENT
b. SELECT TOP 40 PERCENT * FROM STUDENT
c. SELECT TOP 40 * FROM STUDENT
d. SELECT TOP 50 PERCENT * FROM STUDENT

Question 6

Hai dạng cơ sở dữ liệu của SQL server là: (Choose 2)
a. System databases
b. Client databases
c. Server databases
d. User databases

Question 5

Khi thiết kế bảng, bạn đặt trường Emp_id làm khóa chính. Toàn vẹn dữ liệu nào hỗ trợ cho trường hợp này
a. Tòan vẹn thực thể
b. Toàn vẹn tham chiếu
c. Toàn vẹn miền
d. Tòan vẹn do người dùng định nghĩa

Question 4

Trường khóa ngoại có thể tham chiếu đến trường UNIQUE của bảng khác
a. True
b. False

Question 3

Tòan vẹn dữ liệu nào đảm bảo khóa ngoại của bảng con phải có giá trị tương ứng trong trường khóa chính của bảng cha?
a. Toàn vẹn thực thể
b. Toàn vẹn tham chiếu
c. Toàn vẹn miền
d. Tòan vẹn do người dùng định nghĩa

Question 2

Kiểu dữ liệu của SQL Server là? (choose 2)
a. Tinyint
b. String
c. Ntext
d. Double

Question 1

Mô hình dữ liệu nào một con có thể có nhiều hơn một cha?
a. Tập tin phẳng (Flat-file)
b. Mô hình phân cấp (Hierarchical)
c. Mô hình mạng (Network)
d. Mô hình quan hệ (Relational)