e enjte, 14 qershor 2007

Answer_Question_SQL_P1

1. a. Mô hình mạng (Network)
2. a. Tinyint
b. Ntext
3. a. Toàn vẹn tham chiếu
4. a. True
5. a. Tòan vẹn thực thể
6. a. System databases
b. User databases
7. a. SELECT TOP 40 * FROM STUDENT
b. SELECT TOP 50 PERCENT * FROM STUDENT
8. a. AVG()
b. SUM()
9. a. Trả về tất cả các dòng mà GROUP BY tạo ra, cho dù không thỏa WHERE
10. a. Nó trả về số các dòng kể cả dòng có chứa giá trị NULL
11. a. WHERE, GROUP BY, HAVING
12. a. model
13. a. distinct
14. a. Tăng dần
15. a. Toàn vẹn miền trị
16. a. Đặt một định nghĩa DEFAULT là 0 cho cột đó.
17. a. Một cột IDENTITY không thể mang giá trị NULL.

Nuk ka komente: