Dreamweaver quản lý các layer trong panel nào?
a. Code
b. Layer panel.
c. Assets panel
d. Frames panel
Po shfaqen postimet me emërtimin Chương 19: Làm việc với Layer.. Shfaq të gjitha postimet
Po shfaqen postimet me emërtimin Chương 19: Làm việc với Layer.. Shfaq të gjitha postimet
e premte, 1 qershor 2007
Câu 86
Trong Layers Panel, biểu tượng con mắt dùng để làm gì?
a. xác lập tính thừa kế. c. xác lập tính hiển thị.
b. xác lập tính lồng nhau. d. xác lập tính xóa bỏ.
b. không hiển thị, đang hiển thị. d. không phải các ý trên
a. xác lập tính thừa kế. c. xác lập tính hiển thị.
b. xác lập tính lồng nhau. d. xác lập tính xóa bỏ.
b. không hiển thị, đang hiển thị. d. không phải các ý trên
Emërtimet:
Chương 19: Làm việc với Layer.
Câu 87
Trong Layers Panel, biểu tượng con mắt mở có nghĩa là ……….
a. đang hiển thị.
b. không hiển thị.
c. thừa kế tính hiển thị của lớp cha.
d. không phải các ý trên
a. đang hiển thị.
b. không hiển thị.
c. thừa kế tính hiển thị của lớp cha.
d. không phải các ý trên
Emërtimet:
Chương 19: Làm việc với Layer.
Câu 88
Trong Layers Panel, biểu tượng con mắt nhắm có nghĩa là ……….
a. đang hiển thị.
b. không hiển thị.
c. thừa kế tính hiển thị của lớp cha.
d. không phải các ý trên
a. đang hiển thị.
b. không hiển thị.
c. thừa kế tính hiển thị của lớp cha.
d. không phải các ý trên
Emërtimet:
Chương 19: Làm việc với Layer.
Câu 89
Một layer có thể được tạo bên trong một layer khác.
a. Đúng
b. Sai.
a. Đúng
b. Sai.
Emërtimet:
Chương 19: Làm việc với Layer.
Câu 90
Trong layer panel ta không thể nhìn thấy layer, ẩn hoặc hiện chồng nhiều layer nhau.
a. Đúng
b. Sai.
a. Đúng
b. Sai.
Emërtimet:
Chương 19: Làm việc với Layer.
Câu 91
Chúng ta không thể cho phép một layer có thể điều khiển một layer khác.
a. Đúng
b. Sai.
a. Đúng
b. Sai.
Emërtimet:
Chương 19: Làm việc với Layer.
Câu 92
Trong mã HTML, thứ tự xếp chồng của layer được xác định trong thuộc tính nào?
a. style
c. id
c. index-layer
d. z-index.
a. style
c. id
c. index-layer
d. z-index.
Emërtimet:
Chương 19: Làm việc với Layer.
Câu 93
Để xem tất cả layer trong Layer Palette, ta thực hiện: (2)
a. F2
b. Window à Others à Layers
c. Ctrl + F2
d. Window à Layers
a. F2
b. Window à Others à Layers
c. Ctrl + F2
d. Window à Layers
Emërtimet:
Chương 19: Làm việc với Layer.
Câu 94
Phím ………. để vẽ nhiều layer liên tiếp.
a. Ctrl
b. Alt
c. Shift
d. Insert
a. Ctrl
b. Alt
c. Shift
d. Insert
Emërtimet:
Chương 19: Làm việc với Layer.
Câu 95
Phím ………. để chọn nhiều layer.
a. Ctrl
b. Alt
c. Shift
d. Insert
a. Ctrl
b. Alt
c. Shift
d. Insert
Emërtimet:
Chương 19: Làm việc với Layer.
Câu 96
Phím ………. để chọn nhiều layer.
a. Ctrl
b. Alt
c. Shift
d. Insert
a. Ctrl
b. Alt
c. Shift
d. Insert
Emërtimet:
Chương 19: Làm việc với Layer.
Câu 97
Để có thể vẽ nhiều layer cùng một lúc, ta ấn giữ phím
a. Ctrl
b. Shift
c. Alt
d. Caps lock
a. Ctrl
b. Shift
c. Alt
d. Caps lock
Emërtimet:
Chương 19: Làm việc với Layer.
Câu 98
Trong Layer, giá trị nào không phải là giá trị của thuộc tính Vis
a. Inherit
b. Visible
c. Hidden
d. Show
a. Inherit
b. Visible
c. Hidden
d. Show
Emërtimet:
Chương 19: Làm việc với Layer.
Câu 99
Khi chọn một layer hay chọn nhiều layer cùng lúc, các thuộc tính trên thanh Properties cũng giống nhau
a. Đúng
b. Sai
a. Đúng
b. Sai
Emërtimet:
Chương 19: Làm việc với Layer.
Câu 100
Khi chúng ta chèn layer trong trang web, Dreamweaver sẽ tự động chèn các thẻ HTML dành cho các layer đó vào mã.
a. Đúng
b. Sai.
a. Đúng
b. Sai.
Emërtimet:
Chương 19: Làm việc với Layer.
Câu 101
Chúng ta có thể dùng những thẻ nào cho layer (2):
a. div
c. span
b. layer
d. ilayer
a. div
c. span
b. layer
d. ilayer
Emërtimet:
Chương 19: Làm việc với Layer.
Câu 102
Thẻ nào sau đây phổ biến nhất, được đề nghị sử dụng để nhiều trình duyệt có thể hiển thị Layer nhiều nhất.
a. div.
b. layer.
c. span.
d. ilayer.
a. div.
b. layer.
c. span.
d. ilayer.
Emërtimet:
Chương 19: Làm việc với Layer.
Câu 103
Mặc định, Dreamweaver tạo các Layer với thẻ ………. và chèn mã layer tại vị trí điểm chèn, hoặc ở đầu trang, ngay sau thẻ body.
a. div.
b. layer.
c. span.
d. ilayer.
a. div.
b. layer.
c. span.
d. ilayer.
Emërtimet:
Chương 19: Làm việc với Layer.
Câu 104
. ………. trong Dreamweaver cho phép điều khiển hành động và sự kiện các đối tượng trên trang qua thời gian.
a. Timeline.
b. Layer.
c. Flash.
d. Gif.
a. Timeline.
b. Layer.
c. Flash.
d. Gif.
Emërtimet:
Chương 19: Làm việc với Layer.
Abonohu te:
Postimet (Atom)